image advertisement


image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement

Thống kê truy cập
  • Đang online: 3
  • Hôm nay: 92
  • Trong tuần: 1 235
  • Tất cả: 90516
UBND xã Mỹ Thuận công bố danh mục thủ tục hành chính công trên cổng thông tin điện tử
Lượt xem: 416
DANH SÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ MỚI NHẤT
ĐÃ ĐƯỢC CÔNG KHAI TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
TT xã  TT Mã TTHC Tên TTHC Quyết định Công bố Cơ quan công khai Cấp thực hiện Tình trạng
  I Lĩnh vực người có công        
1 1 2.001396.000.00.00.H40 Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến 2268/QĐ-UBND UBND tỉnh Nam Định Cấp Tỉnh; Cấp Xã; Cơ quan khác Công khai
2 2 2.001157.000.00.00.H40 Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến 2268/QĐ-UBND UBND tỉnh Nam Định Cấp Tỉnh; Cấp Xã; Cơ quan khác Công khai
3 3 1.005387.000.00.00.H40 Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. 2268/QĐ-UBND UBND tỉnh Nam Định Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã Công khai
4 4 1.001257.000.00.00.H40 Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc TW 2268/QĐ-UBND UBND tỉnh Nam Định Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã Công khai
5 5 1.004964.000.00.00.H40 Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia 1381/QĐ-UBND UBND tỉnh Nam Định Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã Công khai
6 6 2.002307.000.00.00.H40 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh 1381/QĐ-UBND UBND tỉnh Nam Định Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã Công khai
7 7 2.002308.000.00.00.H40 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp 1381/QĐ-UBND UBND tỉnh Nam Định Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã Công khai
8 8 1.010833.000.00.00.H40 Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công 768/QĐ-UBND UBND tỉnh Nam Định Cấp Xã Công khai
9 9 1.010801.000.00.00.H40 Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ 768/QĐ-UBND UBND tỉnh Nam Định Cấp Tỉnh; Cấp Xã Công khai
10 10 1.010802.000.00.00.H40 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác 768/QĐ-UBND UBND tỉnh Nam Định Cấp Tỉnh; Cấp Xã Công khai
11 11 1.010803.000.00.00.H40 Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. 768/QĐ-UBND UBND tỉnh Nam Định Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã Công khai
12 12 1.010804.000.00.00.H40 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” 768/QĐ-UBND UBND tỉnh Nam Định Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã Công khai
13 13 1.010805.000.00.00.H40 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an 768/QĐ-UBND UBND tỉnh Nam Định Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã Công khai
14 14 1.010810.000.00.00.H40 Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an 768/QĐ-UBND UBND tỉnh Nam Định Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã Công khai
15 15 1.010811.000.00.00.H40 Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý 768/QĐ-UBND UBND tỉnh Nam Định Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã Công khai
16 16 1.010812.000.00.00.H40 Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý 768/QĐ-UBND UBND tỉnh Nam Định Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã Công khai
17 17 1.010814.000.00.00.H40 Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ 768/QĐ-UBND UBND tỉnh Nam Định Cấp Tỉnh; Cấp Xã Công khai
18 18 1.010815.000.00.00.H40 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng. 768/QĐ-UBND UBND tỉnh Nam Định Cấp Tỉnh; Cấp Xã Công khai
19 19 1.010816.000.00.00.H40 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học 768/QĐ-UBND UBND tỉnh Nam Định Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã Công khai
20 20 1.010817.000.00.00.H40 Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học 768/QĐ-UBND UBND tỉnh Nam Định Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã Công khai
21 21 1.010818.000.00.00.H40 Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày 768/QĐ-UBND UBND tỉnh Nam Định Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã Công khai
22 22 1.010819.000.00.00.H40 Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế 768/QĐ-UBND UBND tỉnh Nam Định Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã Công khai
23 23 1.010820.000.00.00.H40 Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. 768/QĐ-UBND UBND tỉnh Nam Định Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã Công khai
24 24 1.010821.000.00.00.H40 Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân 768/QĐ-UBND UBND tỉnh Nam Định Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã Công khai
25 25 1.010824.000.00.00.H40 Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần 768/QĐ-UBND UBND tỉnh Nam Định Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã Công khai
26 26 1.010825.000.00.00.H40 Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. 768/QĐ-UBND UBND tỉnh Nam Định Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã Công khai
27 27 1.010829.000.00.00.H40 Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ 768/QĐ-UBND UBND tỉnh Nam Định Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã Công khai
28 28 1.010830.000.00.00.H40 Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ 768/QĐ-UBND UBND tỉnh Nam Định Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã Công khai
  II Lĩnh vực Bảo trợ xã hội        
29 1 1.001653.000.00.00.H40 Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật 2268/QĐ-UBND UBND tỉnh Nam Định Cấp Xã Công khai
30 2 1.001699.000.00.00.H40 Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật 2268/QĐ-UBND UBND tỉnh Nam Định Cấp Xã Công khai
31 3 2.000355.000.00.00.H40 Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn 2268/QĐ-UBND UBND tỉnh Nam Định Cấp Xã Công khai
32 4 1.001310.000.00.00.H40 Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào CSTG trẻ em 2268/QĐ-UBND UBND tỉnh Nam Định Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã Công khai
33 5 2.000602.000.00.00.H40 Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế 2268/QĐ-UBND UBND tỉnh Nam Định Cấp Xã Công khai
34 6 1.000506.000.00.00.H40 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm 2268/QĐ-UBND UBND tỉnh Nam Định Cấp Xã Công khai
35 7 1.000489.000.00.00.H40 Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm 2268/QĐ-UBND UBND tỉnh Nam Định Cấp Xã Công khai
36 8 2.000751.000.00.00.H40 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở 1446/QĐ-UBND UBND tỉnh Nam Định Cấp Bộ; Cấp Xã Công khai
37 9 2.000744.000.00.00.H40 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng 1446/QĐ-UBND UBND tỉnh Nam Định Cấp Bộ; Cấp Huyện; Cấp Xã Công khai
38 10 2.000282.000.00.00.H40 Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện 1446/QĐ-UBND UBND tỉnh Nam Định Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã Công khai
39 11 2.000477.000.00.00.H40 Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện 1446/QĐ-UBND UBND tỉnh Nam Định Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã Công khai
40 12 2.000286.000.00.00.H40 Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện 1446/QĐ-UBND UBND tỉnh Nam Định Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã Công khai
41 13 1.001739.000.00.00.H40 Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp 1446/QĐ-UBND UBND tỉnh Nam Định Cấp Bộ; Cấp Huyện; Cấp Xã Công khai
42 14 1.001776.000.00.00.H40 Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng 1446/QĐ-UBND UBND tỉnh Nam Định Cấp Bộ; Cấp Huyện; Cấp Xã Công khai
43 15 1.001758.000.00.00.H40 Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh 1446/QĐ-UBND UBND tỉnh Nam Định Cấp Bộ; Cấp Huyện; Cấp Xã Công khai
44 16 1.001753.000.00.00.H40 Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương 1446/QĐ-UBND UBND tỉnh Nam Định Cấp Bộ; Cấp Huyện; Cấp Xã Công khai
45 17 1.001731.000.00.00.H40 Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội 1446/QĐ-UBND UBND tỉnh Nam Định Cấp Bộ; Cấp Huyện; Cấp Xã Công khai
  III Lĩnh vực trẻ em        
46 1 1.004944.000.00.00.H40 Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em 2268/QĐ-UBND UBND tỉnh Nam Định Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã Công khai
47 2 1.004946.000.00.00.H40 Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em 2268/QĐ-UBND UBND tỉnh Nam Định Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã Công khai
48 3 1.004941.000.00.00.H40 Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em 2268/QĐ-UBND UBND tỉnh Nam Định Cấp Xã Công khai
49 4 2.001944.000.00.00.H40 Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em 2268/QĐ-UBND UBND tỉnh Nam Định Cấp Xã Công khai
50 5 2.001942.000.00.00.H40 Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế 2268/QĐ-UBND UBND tỉnh Nam Định Cấp Xã Công khai
51 6 2.001947.000.00.00.H40 Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt 2268/QĐ-UBND UBND tỉnh Nam Định Cấp Xã Công khai
  IV Lĩnh vực phòng chống tệ nạn xã hội        
52 1 1.000132.000.00.00.H40 Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình 2268/QĐ-UBND UBND tỉnh Nam Định Cấp Xã Công khai
53 2 2.001661.000.00.00.H40 Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân 2268/QĐ-UBND UBND tỉnh Nam Định Cấp Huyện; Cấp Xã Công khai
54 3 1.010941.000.00.00.H40 Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện 1173/QĐ-UBND UBND tỉnh Nam Định Cấp Xã Công khai
  V Lĩnh vực Lao động - Việc làm        
55 1 1.008362.000.00.00.H40 Hỗ trợ hộ kinh doanh có đăng ký kinh doanh và có trong danh bạ của cơ quan thuế gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 235/QĐ-UBND UBND tỉnh Nam Định Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã Công khai
Tin khác
1 2 
Cơ quan chủ quản: UBND XÃ MỸ THUẬN
Địa chỉ : UBND Xã Mỹ Thuận - huyện Mỹ Lộc - tỉnh Nam Định
Email: xamythuan.mlc@namdinh.gov.vn
  
Chung nhan Tin Nhiem Mang