DANH SÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ MỚI NHẤT |
ĐÃ ĐƯỢC CÔNG KHAI
TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA |
|
|
|
|
|
|
|
|
TT xã |
TT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Quyết định Công
bố |
Cơ quan công
khai |
Cấp thực hiện |
Tình trạng |
|
I |
Lĩnh
vực người có công |
|
|
|
|
1 |
1 |
2.001396.000.00.00.H40 |
Trợ
cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong
kháng chiến |
2268/QĐ-UBND |
UBND
tỉnh Nam Định |
Cấp
Tỉnh; Cấp Xã; Cơ quan khác |
Công
khai |
2 |
2 |
2.001157.000.00.00.H40 |
Trợ
cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng
chiến |
2268/QĐ-UBND |
UBND
tỉnh Nam Định |
Cấp
Tỉnh; Cấp Xã; Cơ quan khác |
Công
khai |
3 |
3 |
1.005387.000.00.00.H40 |
Hồ
sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt
động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng
01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. |
2268/QĐ-UBND |
UBND
tỉnh Nam Định |
Cấp
Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã |
Công
khai |
4 |
4 |
1.001257.000.00.00.H40 |
Giải
quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã
được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng
Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ
trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc TW |
2268/QĐ-UBND |
UBND
tỉnh Nam Định |
Cấp
Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã |
Công
khai |
5 |
5 |
1.004964.000.00.00.H40 |
Giải
quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp
Lào, Căm – pu – chia |
1381/QĐ-UBND |
UBND
tỉnh Nam Định |
Cấp
Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã |
Công
khai |
6 |
6 |
2.002307.000.00.00.H40 |
Giải
quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh |
1381/QĐ-UBND |
UBND
tỉnh Nam Định |
Cấp
Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã |
Công
khai |
7 |
7 |
2.002308.000.00.00.H40 |
Giải
quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
1381/QĐ-UBND |
UBND
tỉnh Nam Định |
Cấp
Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã |
Công
khai |
8 |
8 |
1.010833.000.00.00.H40 |
Cấp
giấy xác nhận thân nhân của người có công |
768/QĐ-UBND |
UBND
tỉnh Nam Định |
Cấp
Xã |
Công
khai |
9 |
9 |
1.010801.000.00.00.H40 |
Giải
quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ |
768/QĐ-UBND |
UBND
tỉnh Nam Định |
Cấp
Tỉnh; Cấp Xã |
Công
khai |
10 |
10 |
1.010802.000.00.00.H40 |
Giải
quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác |
768/QĐ-UBND |
UBND
tỉnh Nam Định |
Cấp
Tỉnh; Cấp Xã |
Công
khai |
11 |
11 |
1.010803.000.00.00.H40 |
Giải
quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. |
768/QĐ-UBND |
UBND
tỉnh Nam Định |
Cấp
Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã |
Công
khai |
12 |
12 |
1.010804.000.00.00.H40 |
Giải
quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự
nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
768/QĐ-UBND |
UBND
tỉnh Nam Định |
Cấp
Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã |
Công
khai |
13 |
13 |
1.010805.000.00.00.H40 |
Giải
quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng
lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công
an |
768/QĐ-UBND |
UBND
tỉnh Nam Định |
Cấp
Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã |
Công
khai |
14 |
14 |
1.010810.000.00.00.H40 |
Công
nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an |
768/QĐ-UBND |
UBND
tỉnh Nam Định |
Cấp
Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã |
Công
khai |
15 |
15 |
1.010811.000.00.00.H40 |
Lập
sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết
bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang
được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương
quản lý |
768/QĐ-UBND |
UBND
tỉnh Nam Định |
Cấp
Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã |
Công
khai |
16 |
16 |
1.010812.000.00.00.H40 |
Tiếp
nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh
quản lý |
768/QĐ-UBND |
UBND
tỉnh Nam Định |
Cấp
Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã |
Công
khai |
17 |
17 |
1.010814.000.00.00.H40 |
Cấp
bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương
binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ |
768/QĐ-UBND |
UBND
tỉnh Nam Định |
Cấp
Tỉnh; Cấp Xã |
Công
khai |
18 |
18 |
1.010815.000.00.00.H40 |
Công
nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng. |
768/QĐ-UBND |
UBND
tỉnh Nam Định |
Cấp
Tỉnh; Cấp Xã |
Công
khai |
19 |
19 |
1.010816.000.00.00.H40 |
Công
nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất
độc hóa học |
768/QĐ-UBND |
UBND
tỉnh Nam Định |
Cấp
Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã |
Công
khai |
20 |
20 |
1.010817.000.00.00.H40 |
Công
nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm
chất độc hóa học |
768/QĐ-UBND |
UBND
tỉnh Nam Định |
Cấp
Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã |
Công
khai |
21 |
21 |
1.010818.000.00.00.H40 |
Công
nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ
quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
768/QĐ-UBND |
UBND
tỉnh Nam Định |
Cấp
Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã |
Công
khai |
22 |
22 |
1.010819.000.00.00.H40 |
Giải
quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc
và làm nghĩa vụ quốc tế |
768/QĐ-UBND |
UBND
tỉnh Nam Định |
Cấp
Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã |
Công
khai |
23 |
23 |
1.010820.000.00.00.H40 |
Giải
quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. |
768/QĐ-UBND |
UBND
tỉnh Nam Định |
Cấp
Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã |
Công
khai |
24 |
24 |
1.010821.000.00.00.H40 |
Giải
quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
768/QĐ-UBND |
UBND
tỉnh Nam Định |
Cấp
Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã |
Công
khai |
25 |
25 |
1.010824.000.00.00.H40 |
Hưởng
trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
768/QĐ-UBND |
UBND
tỉnh Nam Định |
Cấp
Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã |
Công
khai |
26 |
26 |
1.010825.000.00.00.H40 |
Bổ
sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. |
768/QĐ-UBND |
UBND
tỉnh Nam Định |
Cấp
Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã |
Công
khai |
27 |
27 |
1.010829.000.00.00.H40 |
Di
chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo
nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
768/QĐ-UBND |
UBND
tỉnh Nam Định |
Cấp
Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã |
Công
khai |
28 |
28 |
1.010830.000.00.00.H40 |
Di
chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại
nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng
trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
768/QĐ-UBND |
UBND
tỉnh Nam Định |
Cấp
Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã |
Công
khai |
|
II |
Lĩnh
vực Bảo trợ xã hội |
|
|
|
|
29 |
1 |
1.001653.000.00.00.H40 |
Đổi,
cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
2268/QĐ-UBND |
UBND
tỉnh Nam Định |
Cấp
Xã |
Công
khai |
30 |
2 |
1.001699.000.00.00.H40 |
Xác
định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
2268/QĐ-UBND |
UBND
tỉnh Nam Định |
Cấp
Xã |
Công
khai |
31 |
3 |
2.000355.000.00.00.H40 |
Đăng
ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó
khăn |
2268/QĐ-UBND |
UBND
tỉnh Nam Định |
Cấp
Xã |
Công
khai |
32 |
4 |
1.001310.000.00.00.H40 |
Tiếp
nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp
dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào CSTG trẻ em |
2268/QĐ-UBND |
UBND
tỉnh Nam Định |
Cấp
Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã |
Công
khai |
33 |
5 |
2.000602.000.00.00.H40 |
Xác
nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có
mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách
nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
2268/QĐ-UBND |
UBND
tỉnh Nam Định |
Cấp
Xã |
Công
khai |
34 |
6 |
1.000506.000.00.00.H40 |
Công
nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm |
2268/QĐ-UBND |
UBND
tỉnh Nam Định |
Cấp
Xã |
Công
khai |
35 |
7 |
1.000489.000.00.00.H40 |
Công
nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm |
2268/QĐ-UBND |
UBND
tỉnh Nam Định |
Cấp
Xã |
Công
khai |
36 |
8 |
2.000751.000.00.00.H40 |
Trợ
giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
1446/QĐ-UBND |
UBND
tỉnh Nam Định |
Cấp
Bộ; Cấp Xã |
Công
khai |
37 |
9 |
2.000744.000.00.00.H40 |
Trợ
giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
1446/QĐ-UBND |
UBND
tỉnh Nam Định |
Cấp
Bộ; Cấp Huyện; Cấp Xã |
Công
khai |
38 |
10 |
2.000282.000.00.00.H40 |
Tiếp
nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp
huyện |
1446/QĐ-UBND |
UBND
tỉnh Nam Định |
Cấp
Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã |
Công
khai |
39 |
11 |
2.000477.000.00.00.H40 |
Dừng
trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
1446/QĐ-UBND |
UBND
tỉnh Nam Định |
Cấp
Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã |
Công
khai |
40 |
12 |
2.000286.000.00.00.H40 |
Tiếp
nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ
giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
1446/QĐ-UBND |
UBND
tỉnh Nam Định |
Cấp
Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã |
Công
khai |
41 |
13 |
1.001739.000.00.00.H40 |
Nhận
chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
1446/QĐ-UBND |
UBND
tỉnh Nam Định |
Cấp
Bộ; Cấp Huyện; Cấp Xã |
Công
khai |
42 |
14 |
1.001776.000.00.00.H40 |
Thực
hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm
sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
1446/QĐ-UBND |
UBND
tỉnh Nam Định |
Cấp
Bộ; Cấp Huyện; Cấp Xã |
Công
khai |
43 |
15 |
1.001758.000.00.00.H40 |
Chi
trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh |
1446/QĐ-UBND |
UBND
tỉnh Nam Định |
Cấp
Bộ; Cấp Huyện; Cấp Xã |
Công
khai |
44 |
16 |
1.001753.000.00.00.H40 |
Quyết
định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1446/QĐ-UBND |
UBND
tỉnh Nam Định |
Cấp
Bộ; Cấp Huyện; Cấp Xã |
Công
khai |
45 |
17 |
1.001731.000.00.00.H40 |
Hỗ
trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
1446/QĐ-UBND |
UBND
tỉnh Nam Định |
Cấp
Bộ; Cấp Huyện; Cấp Xã |
Công
khai |
|
III |
Lĩnh
vực trẻ em |
|
|
|
|
46 |
1 |
1.004944.000.00.00.H40 |
Chấm
dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
2268/QĐ-UBND |
UBND
tỉnh Nam Định |
Cấp
Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã |
Công
khai |
47 |
2 |
1.004946.000.00.00.H40 |
Áp
dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi
trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
2268/QĐ-UBND |
UBND
tỉnh Nam Định |
Cấp
Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã |
Công
khai |
48 |
3 |
1.004941.000.00.00.H40 |
Đăng
ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình
nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
2268/QĐ-UBND |
UBND
tỉnh Nam Định |
Cấp
Xã |
Công
khai |
49 |
4 |
2.001944.000.00.00.H40 |
Thông
báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia
đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
2268/QĐ-UBND |
UBND
tỉnh Nam Định |
Cấp
Xã |
Công
khai |
50 |
5 |
2.001942.000.00.00.H40 |
Chuyển
trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia
đình nhận chăm sóc thay thế |
2268/QĐ-UBND |
UBND
tỉnh Nam Định |
Cấp
Xã |
Công
khai |
51 |
6 |
2.001947.000.00.00.H40 |
Phê
duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị
bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
2268/QĐ-UBND |
UBND
tỉnh Nam Định |
Cấp
Xã |
Công
khai |
|
IV |
Lĩnh
vực phòng chống tệ nạn xã hội |
|
|
|
|
52 |
1 |
1.000132.000.00.00.H40 |
Quyết
định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
2268/QĐ-UBND |
UBND
tỉnh Nam Định |
Cấp
Xã |
Công
khai |
53 |
2 |
2.001661.000.00.00.H40 |
Hỗ
trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
2268/QĐ-UBND |
UBND
tỉnh Nam Định |
Cấp
Huyện; Cấp Xã |
Công
khai |
54 |
3 |
1.010941.000.00.00.H40 |
Đăng
ký cai nghiện ma túy tự nguyện |
1173/QĐ-UBND |
UBND
tỉnh Nam Định |
Cấp
Xã |
Công
khai |
|
V |
Lĩnh
vực Lao động - Việc làm |
|
|
|
|
55 |
1 |
1.008362.000.00.00.H40 |
Hỗ
trợ hộ kinh doanh có đăng ký kinh doanh và có trong danh bạ của cơ quan thuế
gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 |
235/QĐ-UBND |
UBND
tỉnh Nam Định |
Cấp
Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã |
Công
khai |